| Nguồn năng lượng: | Thủ công | Bảo hành: | 2 năm |
|---|---|---|---|
| Dịch vụ sau bán hàng: | Phụ tùng thay thế miễn phí | Vật liệu: | Sắt thép |
| Thời gian sử dụng: | 2 năm | Chứng nhận chất lượng: | CE |
| phân loại nhạc cụ: | Hạng II | tiêu chuẩn an toàn: | MFDS |
| Kích thước: | 16*22(S/M/L) 17*25(S/M/L) 19*25(S/M/L) | ||
| Làm nổi bật: | lò xo xoắn chỉnh nha nha khoa,lò xo xoắn chỉnh nha cho loại II,phụ kiện chỉnh nha lò xo xoắn |
||
| Thuộc tính | Mô tả |
| Mục đích | Được sử dụng trong các phương pháp điều trị chỉnh nha để điều chỉnh góc xoắn và vị trí của răng. |
| Gói | 10 miếng/bộ |
| Vật liệu | Thép không gỉ cấp y tế |
| Chức năng | Áp dụng lực mô-men xoắn chính xác để đạt được chuyển động răng mong muốn. |
| Sự hội nhập | Thường được tích hợp với các thiết bị chỉnh nha khác như dây cung hoặc niềng răng. |
| An toàn | Được thiết kế để sử dụng an toàn trong khoang miệng; vật liệu tương thích sinh học được sử dụng. |
| Độ bền | Đợi lâu và đáng tin cậy trong điều kiện điều trị chỉnh nha điển hình. |
| Khả năng điều chỉnh | Có thể cho phép điều chỉnh trong quá trình điều trị để tối ưu hóa sự sắp xếp răng. |
| Tùy chọn kích thước | 16*22 ((S/M/L) 17*25 ((S/M/L) 19*25 ((S/M/L)) |
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()