| Nguồn năng lượng: | Thủ công | Bảo hành: | 2 năm |
|---|---|---|---|
| Dịch vụ sau bán hàng: | Phụ tùng thay thế miễn phí | Vật liệu: | Hợp kim titan cấp y tế, thép không gỉ, hợp kim titan, nhựa |
| Thời gian sử dụng: | 2 năm | Chứng nhận chất lượng: | CE |
| phân loại nhạc cụ: | Hạng II | tiêu chuẩn an toàn: | MFDS |
| Tên sản phẩm: | Dụng cụ đẩy răng hàm | Kích thước có sẵn: | Tiêu chuẩn, tùy chỉnh |
| Bao bì: | 2 miếng mỗi gói | Màu sắc: | bạc |
| Đặc điểm: | Hiệu quả cao, Ít khó chịu, Dễ vận hành | ||
| Làm nổi bật: | Dụng cụ đẩy răng hàm có thể điều chỉnh cho niềng răng,Dụng cụ nha khoa chỉnh hình bền bỉ,Dụng cụ đẩy răng hàm tiêu chuẩn có bảo hành |
||
| Tên thuộc tính | Mô tả | Chi tiết |
|---|---|---|
| Tên sản phẩm | Máy đẩy hàm răng | Công cụ chỉnh nha được sử dụng để di chuyển hàm răng để điều chỉnh sự sắp xếp. |
| Vật liệu | Thép không gỉ, hợp kim titan, nhựa | Vật liệu được sử dụng để sản xuất, được chọn để bền và tương thích sinh học. |
| Loại | Có thể tháo ra, cố định | Được phân loại dựa trên cách cài đặt và sử dụng. |
| Khả năng điều chỉnh | Điều chỉnh | Khả năng điều chỉnh cường độ và hướng lực để phù hợp với các nhu cầu điều trị khác nhau. |
| Kích thước | Tiêu chuẩn, tùy chỉnh | Có sẵn ở các kích thước khác nhau hoặc tùy chỉnh theo thông số kỹ thuật của bệnh nhân. |
| Bao bì | Bao bì riêng lẻ, Bao bì hàng loạt | Các tùy chọn đóng gói bao gồm vật liệu và đơn vị mỗi gói. |
| Áp dụng | Người lớn, trẻ em | Phạm vi tuổi thích hợp hoặc nhân khẩu học cụ thể của bệnh nhân. |
| Đặc điểm | Hiệu quả cao, khó chịu thấp, dễ vận hành | Nhấn mạnh những lợi thế và đặc điểm chính của sản phẩm. |
![]()
![]()
![]()
![]()